Danh sách widget trong Odoo 14
Chúng ta có các loại widget khác nhau cho các mục đích khác nhau giúp chúng ta đơn giản hóa các hoạt động.Các widget được sử dụng để làm cho các dòng lệnh dễ dàng và thân thiện với người dùng, điều này sẽ hữu ích trong các khía cạnh mã hóa cũng như lập trình của phần mềm.Trong quá trình phát triển Odoo 14, chúng ta có thể sử dụng các widget khác nhau cho một số mục đích cụ thể của hoạt động
Trong bài viết này, chúng ta sẽ thảo luận về các widget khác nhau có thể được áp dụng trong các trường Odoo.Tất cả các công cụ Widget có thể được sử dụng trong Odoo đều được xác định cùng với đúng index của mục liên quan đến nó.Nhìn chung, chúng ta sẽ đề cập đến 38 loại công cụ widget được sử dụng trong Odoo.
Bây giờ chúng ta hãy chuyển sang tìm hiểu từng widget một.
1.badge
Kiểu trường: Many2one, Selection
<field name="state_id" widget="badge" />
2.remaning_days
Kiểu trường: Datetime
<field name="expiration_date" widget="remaining_days"/>
3.color_picker
Kiểu trường: Integer
<field name="color" widget="color_picker"/>
4. char_emojis / text_emojis
Kiểu trường: Char, Text
<field name="subject" string="Subject" widget="char_emojis"/>
5. forecast_widget
Kiểu trường: Float
<field name="forecast_availability" string="Reserved" widget="forecast_widget"/>
6. many2one_avatar_employee
Kiểu trường: Many2one
<field name="employee_id" widget="many2one_avatar_employee"/>
7. many2one_avatar_employee
Kiểu trường: Many2one
<field name="user_id" widget="many2one_avatar_user"/>
8. priority
Kiểu trường: Selection
priority = fields.Selection([('0', 'Normal'),('1', 'Good'),('2', 'Very Good'),('3', 'Excellent')], "Appreciation", default='0')
<field name="priority" widget="priority"/>
9. product_discount
Kiểu trường: Float
<field name="discount" string="Disc.%" widget="product_discount"/>
10. list_activity
Kiểu trường: One2many
<field name="activity_ids" widget="list_activity"/>
11. kanban_activity
Kiểu trường: One2many
<field name="activity_ids" widget="kanban_activity"/>
12. account_resequence_widget
Kiểu trường: Text
<field name="preview_moves" widget="account_resequence_widget"/>
13. stock_rescheduling_popover
Kiểu trường: Char
<field string=" " name="json_popover" widget="stock_rescheduling_popover"/>
14. stock_rescheduling_popover
Kiểu trường: Float
<field name="product_uom_qty" widget="mrp_should_consume" string="To Consume" width="1"/>
15. mrp_workorder_popover
Kiểu trường: Char
<field name="json_popover" widget="mrp_workorder_popover" string=" " width="0.1" attrs="{'invisible': [('show_json_popover', '=', False)]}"/>
16. popover_widget
Kiểu trường: Char
<field name="json_lead_days_popover" optional="show" nolabel="1" string="Forecast Description" width="10px" widget="popover_widget"/>
17. kanban_vat_activity
Kiểu trường: Text
<field name="json_activity_data" widget="kanban_vat_activity"/>
18. many2one_barcode
Kiểu trường: Many2one
<field name="product_id"context="{'partner_id': parent.partner_id}" widget="many2one_barcode"domain="[('purchase_ok', '=', True), '|', ('company_id', '=', False), ('company_id', '=', parent.company_id)]"/>
19. text
Kiểu trường: Text, Char
<field name="description" widget="text"/>
20. many2manyattendee
Kiểu trường: Many2many
<field name="partner_ids" widget="many2manyattendee" placeholder="Select attendees..." context="{'force_email':True}" class="oe_inline"/>
21. many2many_tags_avatar
Kiểu trường: Many2many
<field name="partner_ids" widget="many2many_tags_avatar" placeholder="Select attendees..." context="{'force_email':True}" class="oe_inline"/>
22. website_urls
Kiểu trường: Char
<field name="regex_url" widget="website_urls" placeholder="e.g. /page"/>
23. domain
Kiểu trường: Char
<field name="filter_domain" widget="domain"/>
24. boolean_favorite
Kiểu trường: Boolean
<field name="is_favorite" widget="boolean_favorite" nolabel="1"/>
25. account_hierarchy_selection
Kiểu trường: Many2one
26. percentage
Kiểu trường: Float
<field name="percentage" widget="percentage" />
27. task_with_hours
Kiểu trường: Many2one
<field name="task_id" widget="task_with_hours" domain="[('project_id', '=', project_id)]"/>
28. timesheet_uom_no_toggle
Kiểu trường: Float
<field name="planned_hours" widget="timesheet_uom_no_toggle" sum="Initially Planned Hours" optional="hide"/>
29. CopyClipboardChar
Kiểu trường: Char
<field name="link" readonly="1" widget="CopyClipboardChar"/>
30. boolean_toggle
Kiểu trường: Boolean
<field name="active" widget="boolean_toggle"/>
31. sms_widget
Kiểu trường: Char, Text
<field name="body" widget="sms_widget"/>
32. selection_badge
Kiểu trường: Selection
<field name="progression" widget="selection_badge"/>
33. timesheet_uom_timer
Kiểu trường: Float
<field name="unit_amount" string="Time Spent" widget="timesheet_uom_timer"/>
34. daterange
Kiểu trường: Datetime
<field name="date_end" widget="daterange" nolabel="1" class="oe_inline" options="{'related_start_date': 'date_begin'}"/>
35. pad
Kiểu trường: Char
<field name="description_pad" widget="pad" nolabel="1"/>
36. tate_selection
Kiểu trường: Selection
<field name="kanban_state" widget="state_selection"/>
37. many2many_checkboxes
Kiểu trường: Many2many
<field name="inbound_payment_method_ids" string="Methods" widget="many2many_checkboxes" attrs="{'invisible': [('type', 'not in', ['bank', 'cash'])]}"/>
37. video_preview
Kiểu trường: Char
<field name="embed_code" class="mt-2" widget="video_preview"/>
38. res_partner_many2one
Kiểu trường: Many2one
<field name="partner_id" widget="res_partner_many2one"
context="{'default_name': contact_name,'default_title': title,
'default_street': street,'default_street2': street2,
'default_city': city,'default_state_id': state_id,
'default_zip': zip,'default_country_id': country_id,
'default_function': function,'default_phone': phone,
'default_mobile': mobile,'default_email': email_from,
'default_user_id': user_id,'default_team_id': team_id,
'default_website': website,'show_vat': True}" />
Đây là các loại công cụ widget khác nhau được sử dụng trong quá trình phát triển Odoo để mang lại các chức năng hoạt động nâng cao cho nền tảng bằng cách đơn giản hóa các khía cạnh phát triển và lập trình. Tóm lại, tất cả các loại công cụ widget đã được mô tả trong bai viết này sẽ hữu ích trong các khía cạnh và mục đích khác nhau của nền tảng.